LỚP MẦM 1
Lĩnh vực |
Mục tiêu giáo dục |
Nội dung giáo dục |
1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT |
1. Phát triển vận động: | |
1.1 Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp | ||
-Trẻ có thể thực hiện, kiểm soát, phối hợp các động tác phát triển các nhóm cơ lớn và hô hấp. | - Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp theo hiệu lệnh, theo bản nhạc.hô hấp: hít vào thở ra - Tay: Đưa hai tay lên cao, ra phía trước, sang hai bên - Co và duỗi tay, bắt chéo hai tay trước ngực - Lưng, bụng, trườn - Cuối về phía trước - Quay sang trái, sang phải - Nghiêng người sang trái, sang phải - Chân - Bước lên phía trước, bước sang ngang, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ - Co duỗi chân |
|
1.2 Các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động | ||
- Trẻ thể hiện được kĩ năng vận động cơ bản có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bĩ; Có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động, thực hiện vững vàng, đúng tư thế, biết định hướng không gian. |
Đi và chạy: |
|
- Trẻ có thể thực hiện, kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ (các cử động của bàn, ngón tay, phối hợp tay – mắt). Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. |
- Gập, đan các ngón tay vào nhau, quay ngón tay cổ tay, cuộn cổ tay. |
|
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe: | ||
2.1 Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe: | ||
- Trẻ có một số hiểu biết về món ăn, thực phẩm dinh dưỡng thông thường và ích lợi của của việc ăn uống đối với sức khỏe. |
- Nhận biết một số thực phẩm và món ăn quen thuộc |
|
2.2 Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt: | ||
- Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân, tự phục vụ trong sinh hoạt. | - Làm quen rèn cách đánh răng, lau mặt. - Tập và rèn rửa tay bằng xà phòng - Thể hiện bằng lời nói về nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh - Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách |
|
-Trẻ có một số thói quen, kĩ năng, hành vi tốt trong ăn uống, sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.. |
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khoẻ con người. |
|
- Trẻ hiểu biết và đảm bảo sự an toàn cho bản thân; biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh. |
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng |
|
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI |
A. Phát triển tình cảm | |
- Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân.Và có ý thức về bản thân |
- Tên, tuổi, giới tính. |
|
- Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân. Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. | ||
- Trẻ biết cảm nhận và thể hiện cảm xúc.Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. | ||
- Trẻ có các hành vi và quy tắc ứng xử thích hợp trong xã hội. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn. Thực hiện một số quy tắc, quy định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. | ||
- Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh(11) Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ, Quan tâm đến môi trường. | ||
B. Phát triển kĩ năng xã hội | ||
Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội |
-Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói. |
|
- Chờ đến lượt. |
||
- Tiết kiệm điện, nước. |
||
3. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ |
1. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
|
Có khả năng cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
- Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc gần gũi |
|
2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình. | ||
Có khả năng thể hiện cảm xúc, một số kĩ năng, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc tạo hình. |
-Nghe các bài hát, bản nhạc (nhạc thiếu nhi, dân ca): |
|
3. Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia hoạt động nghệ thuật: | ||
Yêu thích, hào hứng, thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) ; có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp. |
- Sử dụng các nguyên liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm theo gợi ý |
|
4.PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ |
Nghe | |
- Trẻ có khă năng lắng nghe, hiểu và nhận ra các sắc thái biểu cảm khác nhau. Thực hiện các yêu cầu trong giao tiếp hàng ngày. - Nghe và kể lại sự việc theo trình tự, kể chuyện sáng tạo với giọng nói, điệu bộ của nhân vật trong truyện. |
- Nghe các câu hỏi: cái gì? làm gì? ở đâu? như thế nào? để làm gì? - Nghe các bài thơ, ca dao, đồng dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn |
|
Đọc | ||
- Sử dụng các phương tiện khác nhau như: lời nói, cử chỉ, nét mặt, điệu bộ để thể hiện nhu cầu tình cảm của bản thân. - Diễn đạt rõ ràng, sử dụng đúng câu, từ phù hợp với hoàn cảnh. Thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp hàng ngày. - Hứng thú với nhịp điệu, vần điệu của các bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. Trẻ thể hiện một số kỹ năng, hành vi ban đầu về việc đọc. |
-Trẻ biết đọc thuộc bài thơ: + thơ "cô giáo em", "Bé không khóc nữa","bạn mới" (t9) +Thơ "Thỏ bông bị ốm" (t10) + Thơ: " Chia bánh" (t11) + Thơ: " Em làm thợ xây" (t12) + Thơ: " Cái bát xinh xinh" (t12) + Thơ: " Làm nghề như bố" (t12) + Thơ: " Cây dây leo" (t1) + Thơ: "Hồ sen" (t1) + Thơ: "Rong và cá" (t2) + Thơ: "Đàn gà con" (t2) + Thơ: "Đèn giao thông" (t3) + Thơ: "Xe chữa cháy" (t3) + Thơ: "Nắng bốn mùa" (t4) + Thơ: "Bác Hồ kính yêu" (t5) + Thơ: "Trăng ơi từ đâu đến" (t5) -Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. -Xem tranh và mô tả lại các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi trong tranh. - Kể lại truyện theo sự hướng dẫn của cô : + Truyện "đôi bạn tót (t9). + Truyện chú vịt xám (t10) + Truyện "Nhổ củ cải" (t11) + Truyện "Gà trống choai và hạt đâu" (t12) + Truyện : " Hạt giống nhỏ" (t1) + Truyện : " Chú đỗ con" (t1) + Truyện : " Sư tử và chuột nhắt" (t2) + Truyện : " Tàu thủy tí hon" (t3) + Truyện : " Xe lu và xe ca" (t3) + Truyện : " Chú bé giọt nước" (t4) + Truyện : " Giọt nước tí xíu" (t4) + Truyện : "Mưa ơi từ đâu đến" (t4) + Truyện : "Sự tích Hồ Gươm" (t5) - Đóng vai theo lời dẫn truyện của cô - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. |
|
Làm quen với đọc, viết | ||
-Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...) |
||
5. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC |
A. Khám phá khoa học: | |
- Trẻ tò mò và ham hiểu biết thích khám phá, Xem xét và tìm hiểu đặc điểm một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh |
- Đặc điểm, công dụng, cách sử dụng đồ vật |
|
- Có khả năng quan sát so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý và ghi nhớ có chủ định. |
- Các chức năng của các giác quan và một số bộ phận khác của cơ thể. (t10) |
|
-Có khả năng phát hiện. Nhận biết mối quan hệ đơn giản và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. | - Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con vật, cây, hoa, quả quen thuộc (t1) - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống (t2) - Cách chăm sóc và bảo vệ con vât, cây cối gần gũi (t2) |
|
-Có khả năng diễn đạt, thể hiện sự hiểu biết về môi trường tự nhiên, môi trường xã hội về đối tượng bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu. | - Nhận biết hiện tượng nắng mưa, nóng lạnh và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ. (t4) - Một số nguồn nước trong sinh hoạt hàng ngày. (t4) - Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi |
|
-Có một số hiểu biết ban đầu về con người, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng ; Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh. | - Cờ Tổ quốc, tên của di tích lịch sử, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội của địa phương +Trò chuyện về ngày tết trung thu (t10) +Trò chuyện về ngày tết Nguyên Đán (t5) +Trò chuyện về thú đô Hà Nội (t5) |
|
-Trẻ có một số khái niệm sơ đẳng về toán: +Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm , số lượng và đo + Nhận biết: một số hình hình học và định hướng trong không gian +Nhận biết: ban đầu về thời gian + Trẻ thể hiện khả năng suy luận, |
- Đếm trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng +Đếm số 4 (t1) +Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 5 (t3) - Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ hơn.. (t12) - Nhận biết 1 và nhiều (t9), (t2) - Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi.(t10), (t12), (t1), (t3),(t5) - So sánh 2 đối tượng về kích thước: Cao - thấp (t11); To – nhỏ (t2), (t3) + Làm quen với cách đo thể tích: Đong nước bằng cốc có kích thước khác nhau (t4) + Sự khác biệt rõ nét về chiều dài hai đối tượng (t4) + Dài -ngắn (t5) - Xếp xen kẽ.(t5) |
|
- Nhận biết: một số hình hình học và định hướng trong không gian |
- Nhận biết, gọi tên các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế, (t9), (t11), (t12), (t2), (t3) |
|
Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng |
- Tên tuổi giới tính của bản thân: bé giới thiệu về mình (t10) |
|
Một số nghề trong xã hội | - Tên gọi, sản phẩm và lợi ích một số nghề phổ biến +Nghề giáo viên (t12) |