THÁNG | NỘI DUNG |
9 | - Kỹ năng vệ sinh cá nhân: lau mặt, rửa tay (trước khi ăn) - Biết một số món ăn thông thường của người VN: kho, canh, cháo, phở, mì… - Biết tránh nơi nguy hiểm (nước sôi, đồ ăn nóng...) - Không tự ý uống thuốc khi chưa có sự cho phép của cô và ba mẹ - Biết giữ im lặng trong giờ ngủ - Thay quần áo khi bị ướt. Khi thức dậy biết cất gối, phụ cất vạc giường với cô (chồng đồ không đổ) |
10 | - Kỹ năng vệ sinh cá nhân: lau mặt, rửa tay với xà phòng (sau khi đi vệ sinh, trước khi ăn), đánh răng. - Tập một số thói quen lịch sự: không nhai nhồm nhoàm, nhăt cơm rơi... - Tự thay quần áo khi bị ướt. Khi thức dậy biết cất gối, phụ cất vạc giường, biết giúp đỡ bạn - Điều chỉnh giọng nói phù hợp trong giờ ngủ |
11 | - Kỹ năng vệ sinh cá nhân: lau mặt, rửa tay với xà phòng thành thạo, đánh răng đúng phương pháp - Đi vệ sinh đúng chỗ, giật nước bồn cầu, không nhổ bậy và nhắc bạn cùng thực hiện - Có trách nhiệm khi được phân công: trực nhật - Biết lựa chọn món ăn theo ý muốn - Điều chỉnh giọng nói phù hợp trong giờ ngủ và nhắc bạn cùng thực hiện - Tự thay quần áo khi bị ướt. Lựa chọn trang phục phù hợp thời tiết |
12 | - Kỹ năng chải răng đúng phương pháp, cất bàn chải đúng chỗ - Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện - Thu dọn chén muỗng dơ vào rổ theo loại, dọn bàn giúp cô - Không nói chuyện trong giờ ngủ |
1 | - Củng cố kỹ năng chải răng đúng phương pháp, vẫy bàn chải khô ráo trước khi cất vào tủ - Không vừa ăn vừa nói chuyện, nhặt cơm rơi và nhắc bạn cùng thực hiện - Ăn nhanh, hết xuất, biết che miệng khi ngáp ho - Không nói chuyện trong giờ ngủ và nhắc bạn cùng thực hiện - Thói quen tự cất gối, vạc giường gọn gàng, ngăn nắp sau khi ngủ dậy |
2 | - Hoàn thiện kỹ năng vệ sinh cá nhân: lau mặt, rửa tay với xà phòng thành thạo, đánh răng đúng phương pháp - Đi vệ sinh đúng chỗ, giật nước bồn cầu, không nhổ bậy và nhắc bạn cùng thực hiện - Có trách nhiệm khi được phân công: trực nhật. Cùng thực hiện nhiệm vụ - Không nói chuyện trong giờ ngủ và nhắc bạn cùng thực hiện |
3 | - Chủ động và độc lập trong một số kỹ năng tự phục vụ - Ăn nhanh, hết xuất, biết che miệng khi ngáp ho - Biết lựa chọn món ăn theo ý thích - Ngủ ngoan, đúng giờ |
4 | - Chủ động và độc lập trong một số kỹ năng tự phục vụ - Biết cách ăn để bảo vệ sức khỏe - Nhận biết 1 số dấu hiệu khi ốm và cách ứng xử |
5 | - Chủ động và độc lập trong một số kỹ năng tự phục vụ trong vệ sinh cá nhân - Thói quen lịch sự trong ăn uống - Ngủ đủ giấc, đúng giờ |