LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
MỤC TIÊU
GIÁO DỤC NĂM HỌC
|
NỘI DUNG
GIÁO DỤC NĂM HỌC
|
Phát triển thể chất
|
Phát triển vận động
|
Tập các vận động cơ bản và phát triển vận động tố chất ban đầu:
-Trẻ có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể)
|
- Đi theo hiệu lệnh :đi theo hướng thẳng,đổi hướng,thay đổi tốc độ nhanh - chậm
- Đi bước qua dây (gậy,vòng)
- Đi trong đường ngoằn ngòeo
- Đi trong đường ngoằn ngòeo có mang vật trên tay
- Đi trên tấm vàn dốc(cao 25- 30cm,rộng 15-20cm)
- Đi trong đường hẹp(15- 20cm)
- Đi trong đường hẹp có mang vật trên tay
- Đi bước qua chướng ngại vật (chiều cao 25-30 cm)
- Đi bước qua suối nhỏ(chiều rộng 15cm)
- Đi bằng mũi bàn chân, có mang vật trên tay
- Đi trên ghế thể dục
- Đi theo hướng thẳng có mang vật trên đầu
- Chaỵ theo hướng thẳng
- Chạy trong đường ngoằn ngòeo
- Bò trong đường hẹp
- Bò trên ghế băng
- Bò chui qua cổng
- Bò theo đường thẳng có mang vật trên lưng
- Bò chui dưới dây
- Bật xa tại chỗ
- Bật qua vạch kẻ
- Bật cao chạm vật trên đầu
- Bật về phía trước (2-3m)
- Bật qua chướng ngại vật (cao 5-10 cm)
- Lăn bóng thẳng về phía trước
- Lăn bóng qua cổng
- Lăn bóng cho nhau
- Lăn bắt bóng từ cô.1- 1,5m
- Ném bóng về phía trước
- Ném bóng bằng hai tay từ sau đầu
- Ném bóng bằng hai tay qua dây
- Ném trúng đích nằm ngang 1,5- 2m
- Tung và bắt bóng
- Đi trong đường hẹp&Bòchui qua cổng
- Chạy theo hướng thẳng&ném bóng về phía trước bằng/ hai tay
|
- 2. Tập các cử động của bàn tay,ngón tay và phối hợp tay, mắt
-Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân
|
- Vò,
- Xé mảng,xé dải dài
- Nặn
*Xoay tròn
*Lăn dài
- Tập xâu hạt thành chuỗi
- Xếp:
*Xếp chồng(1-4 khối gỗ),Xếp chồng(5-6 khối gỗ)
*Kỹ năng xếp chồng
*Xếp cạnh
*Xếp cách khỏang
- Biết chắp ghép hình đơn giản.
- Tập cầm bút
*Di màu
*Tô màu
*Vẽ nghệch ngoặc
- Vẽ các nét thẳng, nét xiên
- Cài,cởi cúc
- Lật mở trang sách
- Dán
|
Phát triển nhận thức
|
- Nhận biết:
|
-Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về bản thân, người gần gũi :
-Trẻ chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi theo màu theo yêu cầu .
-Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước,hình dạng ,theo yêu cầu.
-Trẻ có một số hiểu biết ban đầu về các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc
|
- Tên gọi và một số đặc điểm bên ngoài cuả bản thân :
+tên gọi thân mật,
+ đồ dùng,
+đồ chơi yêu thích
- Tên gọi của cô giáo, các bạn, nhóm lớp và công việc của họ : tên gọi, thích chơi với bạn nào...
- Những người thân gần gũi trong gia đình ( ba mẹ, anh chị...): Tên gọi, công việc
- Tên gọi đặc điểm nổi bật và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi cá nhân , đồ dùng gia đình.
- Nhận biết 1 số bộ phận cơ thể của con người :tên gọi và chức năng chính cuả : mắt, mũi, miệng,tay
- Có một số hiểu biết về đặc điểm nổi bật của con vật :tên gọi,đặc điểm, tiêng kêu, vận động...
- Có một số hiểu biết về đặc điểm đặt trưng của một số loại hoa : tên gọi, mùi hương, màu sắc, cánh dài- tròn
- Có số hiểu biết về đặc điểm đặt trưng, mùi vị của một số loại quả quen thuộc : một tên gọi, hình dáng (tròn, dài, trơn láng, sần sùi), vị chua ngọt...+ NBPB 1 số màu cơ bản : xanh, đỏ, vàng, cam, hồng, trắng, đen.,xanh lá
+ Ôn xanh, đỏ, vàng
+ NBPB kích thước to nhỏ
+ NBPB hình dạng tròn, vuông, chữ nhật
+ Nhận biết số lượng 1-nhiều
+ Nhận biết dài-ngắn, cao-thấp của 2 đối tượng.
+ Vị trí không gian (trên-dưới,trước-sau,) so với bản thân trẻ
- Có 1 số hiểu biết về tên gọi, đặc điểm nổi bật và công dụng 1 số loại PTGT gần gũi.
|
2.Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan, phối hợp các giác quan
-Trẻ có sự nhạy cảm của các giác quan,sờ nắn, ngửi ,nếm ,nghe, để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng
|
- Nhận ra đồ vật, hoa, quả qua sờ, ngửi, nếm mà không nhìn.
- Nghe âm thanh của các gần gũi trong cuộc sống : chuông điện thoại, mưa rơi, xe chạy,...
- Nghe, nhận biết, bắt chước tiêng kêu 1 số con vật quen thuộc.
- Nhận biết các loại PTGT qua tiêng còi
- Trẻ biết sờ nắn đồ vật, đồ chơi ,quả… để biết cứng- mềm, trơn-xù xì
|
Phát triển ngôn n
gữ
|
- Nghe
|
Nghe hiểu lời nói
-Trẻ nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
|
- Nghe hát, thơ, ca dao, đồng dao,truyện
- Nghe hiểu các từ, chỉ đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc...
- Nghe âm thanh khác nhau cuả các đồ vật, hiện tượng, con vật.
- Nghe hiểu 1 số câu hỏi đơn giản : ai? con gì? cái gì? làm gì? ở đâu? như thế nào? để làm gì?
|
- Nói
|
Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
-Trẻ biết hỏi và trả lời bằng một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. Trả lời các câu hỏi
-Trẻ có khả năng sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. Phát âm rõ tiếng .
-Trẻ đọc được bài thơ, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo.
-Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật
|
- Trẻ phát âm rõ, biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ : cái gì? làm gì? như thế nào? tại sao?
- Trẻ biết sử dụng các từ lễ phép trong giao tiêp : dạ, thưa...Biết chào hỏi khách tới lớp
- Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật
*Truyện:
-Lớp học của thỏ
-Cháu chào ông ạ!
-Thỏ con không vâng lời
-Quả thị
-Đôi bạn nhỏ
-Thỏ ngoan
-Cây táo
-Cá và chim
-Quả trứng
-Sẻ con
-Gà mái hoa mơ
|
Phát triển tình cảm -kỹ năng xã hội
|
- Phát triển tình cảm
|
.Mối quan hệ của trẻ với những người xung quanh
- -Trẻ có ý thức về bản thân, nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi).
|
- Dạy trẻ biết 1 số ứng xử đơn giản : chào hỏi., cám ơn
- Trẻ biết chơi cạnh bạn, không giành đồ chơi
- Trẻ nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngòai của bản thân
- Trẻ nhận biết tên gọi và chức năng một số bộ phận cơ thể
- Trẻ nhận biết một số đồ dùng đồ chơi yêu thích của mình
- Trẻ nhận ra cảm xúc của mình và người khác: vui, buồn, sợ hãi, giận dỗi, ngạc nhiên, lo lắng.
|
- Phát triển kỹ năng xã hội
|
.Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi..
|
- Trẻ biết thể hiện sự thân thiện với các con vật nuôi : yêu thương, chăm sóc các con vật .
|
Phát triển thẩm mỹ
|
Làm quen với các hoạt động tô màu, vẽ, xé dán, xếp hình, múa, hát.
|
- Di màu,
- Vẽ nghệch ngoặc,vẽ nét thẳng/nét xiên
- Xé dán dải dài,xé mảng
- Nặn:xoay tròn ,lăn dài
- Dán
- Nghe nhận biết các âm thanh khác nhau
|
|
|